Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hậu Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hậu Tranh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hậu Từ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Số 36 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Công Lục, nguyên quán Số 36 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Lục, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 30/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lục, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lục, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vàm côi - Đoàn Lập - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Lục, nguyên quán Vàm côi - Đoàn Lập - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lục, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 22/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị