Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Cam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Cẩn, nguyên quán Thạch Long - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Chấp, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Hữu Chất, nguyên quán Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1963, hi sinh 02/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Hữu Chiến, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 09/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Cúc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Chiến, nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Cúc - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 2/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Chinh, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 06/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái An - Thái Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Chính, nguyên quán Thái An - Thái Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Chơn, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Chúc, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị