Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Đại Hải - Xã Đại Hải - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Chí Hiếu, nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 17/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch bình - Hà bình
Liệt sĩ Trần Chí Hiếu, nguyên quán Thạch bình - Hà bình, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Đình Hiếu, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1933, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Hiếu, nguyên quán Liên Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khương Hiếu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Minh Hiếu, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Trọng Hiếu, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Trọng Hiếu, nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 16/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước