Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Lực, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Huy Minh, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Huy Ngô, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Huy Nhung, nguyên quán Đồng Sơn - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 23/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Huy Phụng, nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xuyên - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Trần Huy Quân, nguyên quán Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Huy Quốc, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 1/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 142 - Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Huy Sơn, nguyên quán Số 142 - Cầu Đất - Hải Phòng hi sinh 28/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Huy Tám, nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hà - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Huy Thán, nguyên quán Mỹ Hà - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị