Nguyên quán Đặng Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Toan, nguyên quán Đặng Sơn - Đô lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 12/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ Toan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Toan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toan, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Hồng Toan, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Toan, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 22/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toan, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiên - Phú Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Toan, nguyên quán Nam Tiên - Phú Yên - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Bá Toan, nguyên quán Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Đức - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Nguyên Đức - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị