Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát, sinh 1950, hi sinh 02/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 26/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Thái Hoà - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 15/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hoà - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Thái Hoà - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 15/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 31/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Định - Lương Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Tân Định - Lương Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Quới - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Mỹ Quới - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 12/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Việt - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Đồng Việt - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dim dương - Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Dim dương - Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 24/03/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh