Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Q Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH SƠN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Phúc Nam Định
Liệt sĩ Trần Gia Sơn, nguyên quán Mỹ Phúc Nam Định, sinh 1953, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Biên - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Hải Sơn, nguyên quán Tân Biên - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 31/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lợi - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Hồng Sơn, nguyên quán Tân Lợi - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1967, hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Sơn, nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hùng Sơn, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 10/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 142 - Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Huy Sơn, nguyên quán Số 142 - Cầu Đất - Hải Phòng hi sinh 28 - 6 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khánh Sơn, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 8/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Kim Sơn, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 08/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang