Nguyên quán Châu Giang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Hiến, nguyên quán Châu Giang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 7/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Hinh, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 4/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Hồ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 18/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN QUỐC HỘI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN QUỐC HỘI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Hưng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Hợp, nguyên quán Yên Hưng - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 14.03.1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Quốc Hùng, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 30/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc Hùng, nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuỷ Tiên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quốc Hùng, nguyên quán Thuỷ Tiên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Hùng, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị