Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Việt Hồng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân cách, nguyên quán Việt Hồng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lộc - Xuân Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quang Cách, nguyên quán Xuân Lộc - Xuân Thuỷ - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cách, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 26/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Cách, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 27/07/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Quy Cách, nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cách, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cách, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Khê - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Cách, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Khê - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị