Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Quý, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên nhân - Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Quý, nguyên quán Yên nhân - Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Quý, nguyên quán Hưng Long - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 21/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Viết Quý, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Số 115 - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Quý, nguyên quán Số 115 - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vỉnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Quý, nguyên quán Vỉnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quý Vang, nguyên quán Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh