Nguyên quán Mâu Đông - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Trọng Vân, nguyên quán Mâu Đông - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Vui, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điện Trung - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Trọng Vỹ, nguyên quán Điện Trung - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Trọng, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Trọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Ân, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Ba, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 23/09/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán châu hạnh - quỳ châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Ba, nguyên quán châu hạnh - quỳ châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Ba, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Trọng Bách, nguyên quán Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị