Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hợp Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Văn Tuất, nguyên quán Hợp Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩn Dân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Tuất, nguyên quán Cẩn Dân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Tuất, nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viễn châu Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Tuất, nguyên quán Viễn châu Hà Nam, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Niêm - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tuất, nguyên quán Thanh Niêm - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Tuất, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tuất, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 28/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hành Thiện - Nghĩa Ninh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tuất, nguyên quán Hành Thiện - Nghĩa Ninh - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 21/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tuất, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh