Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 12/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lãng Minh Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 24/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Cư Mgar - Huyện Cư M'gar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Túc - Xã Liêm Túc - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 26/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Khúc Xuyên - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh