Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Mãi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Quang Mãi, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Mãi, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Quang Mãi, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đồng Ngọc Mãi, nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mãi, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mãi, nguyên quán Minh Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mãi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn thị mãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan thị mãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại -