Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghinh, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 9/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nghinh, nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Quốc Nghinh, nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Thanh - Thụy Nữ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghinh, nguyên quán Thụy Thanh - Thụy Nữ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 28/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quản Hữu Nghinh, nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Trung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Nghinh, nguyên quán Phương Trung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 26/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghinh, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Nghinh, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tây đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Quang Nghinh, nguyên quán Tây đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phước - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đình Nghinh, nguyên quán Quảng Phước - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị