Nguyên quán Đông An - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quý Hai, nguyên quán Đông An - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quý Lâm, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quý Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Quý, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Vì - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hồng Quý, nguyên quán An Vì - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 23/8, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Dân Quý, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Quý, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Thanh Quý, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Hoà - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Quý, nguyên quán Lục Hoà - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị