Nguyên quán Sông Lô - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thuỵ, nguyên quán Sông Lô - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thuỵ, nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 20/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễnc Gia Thuỵ, nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Thuỵ, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thành - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Thuỵ, nguyên quán Hà Thành - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bích Thuỵ, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thị Thuỵ, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 03/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêu Hạ - Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thuỵ, nguyên quán Liêu Hạ - Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 01/01/1941, hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phong - Liêu Hạ - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thuỵ, nguyên quán Đồng Phong - Liêu Hạ - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quang Thuỵ, nguyên quán Hồng Thái - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 9/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị