Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tài Tuyền, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 31/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyền, nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuyền, nguyên quán Ngũ hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Dương Tuyền, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Chí Tuyền, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 15/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Tuyền, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Trọng Tuyền, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh