Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Lan Anh, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 4/6/1949, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Anh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần T Lan Anh, nguyên quán T Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 25/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Anh, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Kim Anh, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 05/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Anh, nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hòa - Long Đất - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Trần Hoàng Anh, nguyên quán Phước Hòa - Long Đất - Bà Rịa - Vũng Tàu, sinh 1921, hi sinh 12/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Văn Anh, nguyên quán An Hưng - Đồng Tháp, sinh 1924, hi sinh 08/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hồng Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị