Nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Khang, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Khang, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Khang, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Khang, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 23/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa