Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Tâm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đình Tân, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Táo, nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Thành, nguyên quán Ngọc Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Đình Thuân, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 12/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Thuận, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trịnh Đình Thường, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 12/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Tiến, nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Đình Tỉnh, nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 7/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Toàn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 30/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị