Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 6/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Dự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Châu Thành - Xã An Nhơn - Huyện Châu Thành - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Như, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Lam Sơn - Xã Lam Sơn - Huyện Thanh Miện - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Sở, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh An - Xã Vĩnh An - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Sở, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Hà - Phường Văn Đẩu - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Trào - Xã Tân Trào - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Giang Biên - Xã Giang Biên - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng