Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Đảng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Chánh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đình Đảng, nguyên quán Phạm Chánh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Bá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Phú Đảng, nguyên quán Tiền Bá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Kim Đảng, nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Đảng, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 12/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Trọng Đảng, nguyên quán Yên Định - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thông Dương - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đảng, nguyên quán Thông Dương - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Cao Đảng, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Đảng, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đảng, nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị