Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Quang Vinh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Chiêm Cẩm QuÝ, nguyên quán Quang Vinh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Q6 - TP.HCM
Liệt sĩ Chiêm Quốc Quang, nguyên quán Q6 - TP.HCM, sinh 1940, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiêm, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Hồng Chiêm, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 02/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Xuân Chiêm, nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1944, hi sinh 12/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Chiêm Hồng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêm Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Hồng Chiêm, nguyên quán Liêm Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiêm, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 13 - 05 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chiêm, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh