Nguyên quán Tư Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Quốc Vệ, nguyên quán Tư Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thiện - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Khắc Vệ, nguyên quán Văn Thiện - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Giang Lê Vệ, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 15/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Vệ, nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 10/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Hoàng Đình Vệ, nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên - Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thọ Vệ, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thanh Vệ, nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Vệ, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23 - 4 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Đại - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vệ, nguyên quán Hoằng Đại - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tô Vệ, nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh