Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Tiến Đình, nguyên quán Thái Bình hi sinh 08/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Do, nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Dùng, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Đình Dũng, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đình Hà, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 15/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Hảo, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 13/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Đình Hảo, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Hiền, nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Hiệu, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị