Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Quang Tuyến, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Tuyến, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 24/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tuyến, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tuyến, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 25/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Tuyến, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lăng Minh Tuyến, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 7/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến, nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị