Nguyên quán âm Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Khúc Văn Lợi, nguyên quán âm Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán âm Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Khúc Văn Lợi, nguyên quán âm Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Xuân Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai