Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 28/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Thái Hòa - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán Thị xã Thái Hòa - Nghệ An hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Đức, nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Đức, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Quan Nam - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đặng Đức Tiến, nguyên quán Tam Quan Nam - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1948, hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đức Tiến, nguyên quán Nghệ An hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh