Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Bé Ba, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 20/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bé Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bé Ba, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bé Ba, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trần thị Bé Ba, nguyên quán Châu Thành - An Giang, sinh 1952, hi sinh 04/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị Bé Ba, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 26/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hữu - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Thị Bé, nguyên quán Phú Hữu - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Bé, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn thị Bé, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 22/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh