Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Quang Sính, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 6/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Sính, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1901, hi sinh 3/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Sính, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sính, nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sính, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sính, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 13/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sính, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 17/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Sính, nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sính, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 26/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Sính, nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị