Nguyên quán Ngũ đoan - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Trường, nguyên quán Ngũ đoan - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hữu Tuất, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Hữu Vinh, nguyên quán Sơn - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Vũ, nguyên quán Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Xuân, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Hữu Xuất, nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Yến, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh