Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Châu - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Diễn trường - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Căn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Thuận - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Căn Phách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Căn Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Sỹ Căn, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 30 - 01 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị