Nguyên quán Yên Xá - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Cẩn, nguyên quán Yên Xá - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Văn Cảnh, nguyên quán Tân Tiến - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Cập, nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Tiến - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Cát, nguyên quán Quyết Tiến - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hiệp - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ văn Chà, nguyên quán Tiên Hiệp - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Phương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Chắng, nguyên quán Tây Phương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Niệm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Chanh, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Niệm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Châu, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Châu, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Châu, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị