Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Xuyến, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 15/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Xuyến, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 19/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Xuyến, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 23/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuyến, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Xuyến, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 2/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại -