Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Lộc, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 01/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Luận, nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Lực, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 14/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Lương, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Lương, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 17/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên trung - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Xuân Lương, nguyên quán Liên trung - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Lúp, nguyên quán Bắc Sơn - Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Mản, nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Quỳnh - Văn Lãm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Mạnh, nguyên quán Như Quỳnh - Văn Lãm - Hải Hưng hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Như Quỳnh - Văn Lãm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Mạnh, nguyên quán Như Quỳnh - Văn Lãm - Hải Hưng hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai