Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Quang Vệ, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 14/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Huy Vẽ, nguyên quán Ninh Sơn - Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Về, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 11/04/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Về, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 11/04/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Vẽ, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 6/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Vệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Văn Vẽ (Bó), nguyên quán Bình Lục - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 29/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Vẽ Vang, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ve, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Ve, nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị