Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Thế Công, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công An, nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 4/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Công Bá, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Binh, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 17/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Bình, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Chí Công, nguyên quán Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 04/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim xuyên - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Công, nguyên quán Kim xuyên - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phong - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hồ Công, nguyên quán Ninh Phong - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Hồng Công, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Phi Công, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị