Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Vũ Quang Phong, nguyên quán Quỳnh Thuận, sinh 1965, hi sinh 13/1/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Quang Phong, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1965, hi sinh 13/1/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Quang, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Xuân Quang, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Thanh Quang, nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Trực - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ vũ văn Quang, nguyên quán Liên Trực - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Quang, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Khai - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Minh Quang, nguyên quán Hoàng Khai - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh