Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xư, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xứ, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quốc Xu, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Minh Xư, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Xứ, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thái - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Văn Xú, nguyên quán Quảng Thái - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1950, hi sinh 22/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VỎ VĂN XỨ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán T.N - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xu Lăng, nguyên quán T.N - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán N.L - L.N. Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Xu Méo, nguyên quán N.L - L.N. Hà Bắc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xu, nguyên quán Ninh đức - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh