Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lữ Văn Khâm, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 05/07/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dũng Việt - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Khám, nguyên quán Dũng Việt - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thường Xuân - Vạn Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Khăm, nguyên quán Thường Xuân - Vạn Xuân - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lâm - Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ly Văn Khâm, nguyên quán Văn Lâm - Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cả Yên - Phúc Văn Quan - Lạng Sơn
Liệt sĩ Mạc Văn Khầm, nguyên quán Cả Yên - Phúc Văn Quan - Lạng Sơn hi sinh 9/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Khảm, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 14 - 07 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà đức - hà tây
Liệt sĩ NG. TRUNG KHAM, nguyên quán Hà đức - hà tây hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thôn Tân Ấp - xã Minh Tân - huyện Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Kham, nguyên quán Thôn Tân Ấp - xã Minh Tân - huyện Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Khâm, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Khâm, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1929, hi sinh 04/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh