Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiết, nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiết, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ ốc Văn Thiết, nguyên quán Yên Hoà - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thiết, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Dũng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thiết, nguyên quán Hùng Dũng - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thành Thiết, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Hải - Quảng Trị hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Văn Thiết, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Hoa - Lạc Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Quách Văn Thiết, nguyên quán Liên Hoa - Lạc Thuỷ - Hoà Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị