Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bộ Đàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS 202 - Huyện Ba Chẽ - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 31/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Ngọc Hội, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 27 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Bi - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hội, nguyên quán Thượng Bi - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hội, nguyên quán Nam Ninh - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Quan - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Hội, nguyên quán Kim Quan - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An