Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Khiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Triều - Xã Nam Triều - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Môn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Thê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sài Sơn - Xã Sài Sơn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sài Sơn - Xã Sài Sơn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sài Sơn - Xã Sài Sơn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Oa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội