Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Ngọc Thích, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Thiếp, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 13/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Ngọc Thơ, nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Ngọc Thơ, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An dương - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Ngọc Thọ, nguyên quán An dương - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hợp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Thỏa, nguyên quán Liên Hợp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 11/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Ngọc Thoản, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Ngọc Tiến, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Ngọc Tuấn, nguyên quán Đồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị