Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đào, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đào, nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đào, nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phúc hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đào, nguyên quán Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đào, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đào, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đào, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồng Giang - Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đào, nguyên quán Bồng Giang - Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Bản - Yên Sơn - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Đào, nguyên quán Như Bản - Yên Sơn - Quảng Trị hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu 5 - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đào, nguyên quán Khu 5 - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị