Nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Chút, nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 12/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Chuỳ, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 27/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cốc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Cơm, nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An đức - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Cồn, nguyên quán An đức - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trại co - Tam điệp - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Công, nguyên quán Trại co - Tam điệp - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Cư, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Của, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai