Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Luật, nguyên quán Xuân Hòa - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lưu, nguyên quán Gia Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lưu, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lý, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lý, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trại Trong - Mỹ Văn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Mai, nguyên quán Trại Trong - Mỹ Văn - Hải Hưng hi sinh 4/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Năm, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạc Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đặng Ngọc Nghĩa, nguyên quán Đạc Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Ngọc Ngoạn, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 21/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh