Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Q Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Q Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Trân, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Châu Thị Trân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Như Trân, nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Trân, nguyên quán Yên Lạc - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ ĐỔ VĂN TRÂN, nguyên quán Tam Trà hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trưng Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Doãn Tiến Trân, nguyên quán Trưng Châu - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 17/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Trân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Ngọc Trân, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai