Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Quang Thắng, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Quang Thanh, nguyên quán Tân Việt - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hưng - Tp Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Quang Tiến, nguyên quán Mỹ Hưng - Tp Nam Định - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Quang Tính, nguyên quán T.Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Quang Trí, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Thái yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Quang Trung, nguyên quán Nam Cường - Thái yên - Bắc Thái hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hoá - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Quang Tư, nguyên quán Ninh Hoá - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Tuyết, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai